Báo giá chi phí xây dựng sân tennis cỏ nhân tạo
Dưới đây là mức giá thi công sân tennis cỏ nhân tạo dựa trên các dự án thực tế:
- Sân tennis gia đình - giải trí và luyện tập kỹ năng: Giá thành khoảng 470 - 540 triệu VNĐ, quy chuẩn 33,53m x 16,46m.
- Sân tennis khu nghỉ dưỡng, resort hoặc gần biển: Giá thành khoảng 600 - 670 triệu VNĐ, quy chuẩn 34,75m x 17,07m. Chi phí cao hơn do môi trường biển dễ làm sắt thép oxy hóa.
- Sân tennis chuẩn quốc tế - thi đấu chuyên nghiệp: Giá thành khoảng 560 - 620 triệu VNĐ, diện tích 36,57m x 18,29m, đáp ứng tiêu chuẩn ITF, chi phí vật liệu và nhân công cao hơn.
Tổng chi phí đầu tư, bao gồm thuê mặt bằng và cỏ nhân tạo, dao động từ 800 triệu - 1,2 tỷ VNĐ, tùy điều kiện thực tế và gói thi công.

Hướng dẫn xây dựng sân tennis
Chọn hướng sân tennis
Để người chơi không bị ánh nắng chiếu trực tiếp vào mắt, nên chọn hướng Bắc - Nam. Ở những khu vực nắng gắt, sử dụng thêm mái che và trồng cây xung quanh sân để tạo bóng mát và thoáng khí.
Thi công nền hạ sân tennis
- Mặt nền bê tông: Bề dày 10-15cm, kết cấu sắt thép, cắt ron chống nứt.
- Mặt nền nhựa Asphan: Làm nóng và trộn nhựa C9.5, thảm nhựa bằng tay, bảo dưỡng 3-5 ngày.
Khung đà kiềng bao quanh sân có kích thước 150mm x 250mm. Nền nhựa Asphan có ưu điểm: độ nảy bóng tốt, hạn chế nứt, di chuyển êm ái, chi phí trung bình.
Độ dốc tiêu chuẩn
- Độ nghiêng chuẩn quốc tế: 0,83%, tối đa 1%.
- Kiểm tra bằng cách bơm nước: sau 30 phút không còn vũng đọng >1,5mm.
Độ dốc ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí và hiệu quả thoát nước.
Hệ thống hàng rào, lưới và bóng đèn
- Hàng rào: cao 4,2 - 4,5m, lưới B40 sợi 3,5mm, ô 5cm.
- Bóng đèn: cao áp 1000W, 8 cột/sân, cao 5m, đèn dài 1,7m.
Hệ thống đảm bảo chiếu sáng đầy đủ khi chơi ban đêm và an toàn cho người chơi.

Cần lưu ý khi đầu tư sân tennis
- Chọn mặt bằng thuận tiện: Giao thông thuận lợi, khu vực đông dân cư để thu hút người chơi.
- Lựa chọn vật liệu: Khảo sát chất lượng và giá cả từ nhiều đơn vị, so sánh để chọn sản phẩm tốt với giá hợp lý.
- Đơn vị thi công uy tín: Đảm bảo chất lượng công trình, chi phí đúng với giá thị trường, bảo hành đầy đủ.
Bảng tổng hợp chi phí thi công sân tennis theo mục đích
| Mục đích sử dụng | Chi phí (VNĐ) | Diện tích (m) |
|---|---|---|
| Gia đình – giải trí | 470 - 540 triệu | 33,53 x 16,46 |
| Resort – gần biển | 600 - 670 triệu | 34,75 x 17,07 |
| Chuẩn thi đấu – chuyên nghiệp | 560 - 620 triệu | 36,57 x 18,29 |
Chi phí có thể thay đổi theo điều kiện nền, vật liệu và khu vực thi công.

Quy trình thi công sân tennis từ A-Z
- Khảo sát và lập dự toán: đo đạc, xác định phương án nền, vật liệu.
- Thi công nền: san lấp, đổ bê tông hoặc thảm nhựa Asphan.
- Hoàn thiện mặt sân: lớp primer, lớp chống thấm, lớp cỏ hoặc Acrylic/Cushion.
- Lắp đặt thiết bị phụ trợ: hàng rào, đèn, lưới, biển báo.
- Nghiệm thu và bàn giao: kiểm tra độ phẳng, độ nảy, ánh sáng và an toàn.
Kết luận
Chi phí thi công sân tennis phụ thuộc vào diện tích, vật liệu, tiêu chuẩn và các hạng mục phụ trợ. Nắm rõ báo giá và quy trình thi công giúp chủ đầu tư tối ưu chi phí và đảm bảo sân bền đẹp, sử dụng lâu dài. Để được tư vấn chi tiết và thực hiện thi công sân tennis đạt chất lượng cao, bạn có thể liên hệ Tuấn Việt Sport, đơn vị uy tín cung cấp giải pháp trọn gói từ khảo sát, thi công đến hoàn thiện sân.
Thông tin liên hệ
Trụ sở công ty TNHH Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Tuấn Việt
- Địa chỉ: 420 Diên Hồng, Phường Hòa Xuân, Quận Cẩm Lệ, TP. Đà Nẵng.
- Email: tuanvietsport@gmail.com
Văn phòng Hồ Chí Minh
- Địa chỉ: 106 Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh.
- Email: tuanvietsportmarketing@gmail.com
Hotline/Zalo hỗ trợ 24/24: 0915.561.223
Tư vấn và CSKH: 0765.332.662 (Zalo)
Website: https://tuanviet.vn/
Facebook: TUẤN VIỆT SPORT
